Danh mục

Bảo hiểm ô tô BSH Vũng Tàu

Còn hàng
Liên hệ
Gọi 0938 699913 để tư vấn mua hàng
Bảo hiểm ô tô BSH Vũng Tàu
Liên hệ MUA gian hàng Sở hữu ngay gian hàng độc quyền trên website này
Bảo hiểm ô tô BSH Vũng Tàu
Gọi ngay 0938 699913 Hỗ trợ bán hàng tuyệt vời nhất
Đánh giá chi tiết Bảo hiểm ô tô BSH Vũng Tàu

 

BSH

 

banner BH oto

BẢO HIỂM Ô TÔ BSH VŨNG TÀU

-------------------------------------------------------

BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ BSH VŨNG TÀU

LIÊN HỆ BÁO GIÁ BẢO HIỂM:  0938.699913 ZALO

 Bảng phí bảo hiểm bắt buộc ô tô BSH

 

  • Phí bảo hiểm Bắt buộc Ô tô tải
  • Loại xe Phí bảo hiểm VAT Tổng phí
    Xe dưới 3 tấn 853.000 85.300 938.300
    Xe dưới 3 tấn đến 8 tấn 1.660.000 166.000 1.826.000
    Xe dưới 8 tấn đến 15 tấn 2.746.000 274.600 3.020.600
    Xe trên 15 tấn 3.200.000 320.000 3.520.000
  • Phí bảo hiểm Bắt buộc Ô tô 4 chỗ - 54 chỗ không kinh doanh vận tải
  • Loại xe Phí bảo hiểm VAT Tổng phí
    4 chỗ & 5 chỗ 437.000 43.700 480.700
    6 chỗ & 7 chỗ & 8 chỗ 794.000 79.400 873.400
    15 chỗ & 16 chỗ & 24 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000
    25 chỗ & 30 chỗ & 40 chỗ & 50 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500
  • Phí bảo hiểm Bắt buộc Ô tô có kinh doanh vận tải
  • Loại xe Phí bảo hiểm VAT Tổng phí
    4 chỗ & 5 chỗ 437.000 43.700 480.700
    6 chỗ  794.000 79.400 873.400
    7 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000
    8 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500
    15 chỗ 2.394.000 239.400 2.633.400
    16 chỗ 3.054.000 305.400 3.359.400
    24 chỗ 4.632.000 463.200 5.095.200
    25 chỗ 4.813.000 481.300 5.294.300
    30 chỗ 4.963.000 496.300 5.459.300
    40 chỗ 5.263.000 526.300 5.789.300
    50 chỗ 5.563.000 556.300 6.119.300
    54 chỗ 5.683.000 568.300 6.251.300
    Taxi 5 chỗ 1.285.200 128.520 1.413.720
    Taxi 7 chỗ 1.836.000 183.600 2.019.600
    Taxi 8 chỗ 2.130.100 213.010 2.343.110



  •  
  •  

 Quyền lợi bảo hiểm ô tô BSH

Bảo hiểm BSH bồi thường cho bên mua bảo hiểm/chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do tai nạn; tai họa bất khả kháng do thiên nhiên; mất toàn bộ xe do trộm; cướp.

1. Bồi thường tổn thất bộ phận.

Bảo hiểm BSH chịu trách nhiệm thanh toán chi phí thực tế hợp lý để sửa chữa, thay thế (trường hợp không thể sửa chữa được) bộ phận hoặc trả bằng tiền cho Chủ xe để bù đắp tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm trên cơ sở xác định được chi phí hợp lý để sửa chữa, khắc phục tổn thất có thể phải trả sau khi áp dụng mức miễn thường, giảm trừ (nếu có).

2. Bồi thường tổn thất toàn bộ.

  • Bảo hiểm BSH bồi thường tổn thất toàn bộ trong trường hợp xe bị thiệt hại trên 75% giá thị trường của xe; hoặc chi phí sửa chữa thiệt hại bằng hoặc trên 75% giá thị trường của xe tại thời điểm xảy ra tổn thất.
  • Bảo hiểm BSH có trách nhiệm giải quyết bồi thường xe bị mất trộm, bị cướp khi có kết luận của cơ quan công an hoặc đình chỉ điều tra/khởi tố hình sự liên quan đến mất trộm, bị cướp của chính chiếc xe đó.
  • Số tiền bồi thường tổn thất toàn bộ bằng giá thị trường của xe ngay trước khi xảy ra tổn thất và không vượt quá số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm.

Đăng ký tư vấn0938 699913 

 Phạm vi bảo hiểm BSH

Bảo hiểm BSH bồi thường cho Bên mua bảo hiểm/Chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do:

1. Những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của Chủ xe, Người được bảo hiểm trong những trường hợp:

  • Đâm, va, lật, đổ, rơi, chìm;
  • Hoả hoạn, cháy, nổ;
  • Các vật thể khác rơi, va chạm vào.

2. Những tai họa bất khả kháng do thiên nhiên: Bão, gió lốc, lũ, lụt, triều cường, sụt/lở đất, sét đánh, động đất, mưa đá, sóng thần.

3. Mất toàn bộ xe do bị trộm, bị cướp.

4. Hành vi ác ý, cố tình phá hoại (loại trừ hành vi ác ý, cố tình phá hoại của Bên mua bảo hiểm, Chủ xe, Người được bảo hiểm, Người điều khiển xe và những người có quyền lợi liên quan đến sở hữu, khai thác và sử dụng Xe ô tô).

Ngoài ra, Bảo hiểm BSH còn bồi thường cho Bên mua bảo hiểm/Chủ xe những chi phí cần thiết và hợp lý theo thỏa thuận tại Hợp đồng bảo hiểm để thực hiện các công việc theo yêu cầu và chỉ dẫn của Bảo hiểm BSH khi xảy ra tổn thất (thuộc phạm vi bảo hiểm), bao gồm các chi phí:

  • Chi phí ngăn ngừa hạn chế tổn thất phát sinh thêm;
  • Chi phí cứu hộ và vận chuyển xe bị thiệt hại tới nơi sửa chữa gần nhất tối đa không vượt quá 10% số tiền bảo hiểm/vụ tổn thất.

Trong mọi trường hợp, tổng số tiền bồi thường của Bảo hiểm BSH (bao gồm các chi phí trên) đối với một sự kiện bảo hiểm không vượt quá số tiền bảo hiểm (hay mức trách nhiệm bảo hiểm) ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm hoặc giá thị trường của Xe ô tô ngay trước khi xảy ra tổn thất tùy thuộc số tiền nào nhỏ hơn.

 Các điểm loại trừ bảo hiểm BSH

Bảo hiểm BSH không chịu trách nhiệm bồi thường bảo hiểm trong các trường hợp:

  1. Hành động cố ý gây thiệt hại của Bên mua bảo hiểm, Chủ xe, Người được bảo hiểm, Người điều khiển Xe ô tô và những người có quyền lợi liên quan đến sở hữu, khai thác và sử dụng Xe ô tô.
  2. Xe ô tô không có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hợp lệ theo quy định của pháp luật hiện hành tại thời điểm Xe ô tô tham gia giao thông xảy ra tổn thất, thiệt hại.
  3. Người điều khiển Xe ô tô không có Giấy phép lái xe hoặc Giấy phép lái xe không phù hợp đối với loại xe bắt buộc phải có Giấy phép lái xe tại thời điểm điều khiển xe xảy ra tổn thất, thiệt hại. Trường hợp Người điều khiển xe bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe có thời hạn hoặc không thời hạn thì được coi là không có Giấy phép lái xe.
  4. Người điều khiển xe ô tô trong tình trạng có nồng độ cồn trong máu hoặc khí thở, sử dụng ma túy và chất kích thích bị cấm theo quy định của pháp luật.
  5. Xe ô tô đi vào đường cấm, khu vực cấm, đường ngược chiều, rẽ, quay đầu tại nơi bị cấm, vượt đèn đỏ hoặc không chấp hành theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, Xe ô tô đi đêm không có thiết bị chiếu sáng theo quy định.
  6. Xe ô tô sử dụng để đua xe.
  7. Xe ô tô được dùng để kéo xe khác không tuân thủ quy định của pháp luật.
  8. Xe ô tô chở hàng trái phép theo quy định của pháp luật.
  9. Xe ô tô chở/kéo quá tải trọng hoặc quá số lượng người từ 50% trở lên (không bao gồm trẻ em dưới 07 tuổi) theo quy định trên giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (đối với xe chở hàng căn cứ vào tải trọng, Xe ô tô chở người căn cứ vào số người chở trên xe, đối Xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng căn cứ vào tải trọng hoặc số người chở trên Xe ô tô).
  10. Sự kiện bảo hiểm xảy ra ngoài lãnh thổ nước CHXHCN Việt Nam.
  11. Chiến tranh, khủng bố.
  12. Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị như tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt.
  13. Mất toàn bộ Xe ô tô trong trường hợp lừa đảo hoặc lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt xe (Xe ô tô cho thuê hoặc Xe ô tô cho mượn hoặc siết nợ hoặc tranh chấp).
  14. Hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản, giảm giá trị thương mại, hỏng hóc do khuyết tật, khiếm khuyết hoặc hỏng hóc thêm do sửa chữa, trong quá trình sửa chữa (bao gồm cả chạy thử).
  15. Hư hỏng về điện hoặc động cơ do Xe ô tô hoạt động trong khu vực bị ngập nước.
  16. Tổn thất đối với săm lốp, bạt thùng Xe ô tô, nhãn mác trừ trường hợp tổn thất xảy ra do cùng một nguyên nhân và đồng thời với các bộ phận khác của Xe ô tô trong cùng một vụ tai nạn.
  17. Mất bộ phận của Xe ô tô do bị trộm hoặc bị cướp.
  18. Thiệt hại xảy ra đối với máy móc, dụng cụ điện hay các bộ phận của thiết bị điện do chạy quá tải, quá áp lực, đoản mạch, tự đốt nóng, hồ quang điện hay rò điện do bất kỳ nguyên nhân nào (kể cả sét).
  19. Tổn thất đối với các thiết bị lắp thêm nhưng không bao gồm các thiết bị lắp thêm mang tính chất bảo vệ cho Xe ô tô như hệ thống báo động, cản trước, cản sau và các thiết bị lắp thêm của nhà sản xuất.
  20. Tổn thất đối với Xe ô tô gây ra bởi các thiết bị lắp thêm loại trừ nguyên nhân gây ra bởi các thiết bị lắp thêm của nhà sản xuất.
  21. Tổn thất về các thiết bị chuyên dùng trên Xe ô tô và tổn thất về Xe ô tô do hoạt động (trong mọi trường hợp) của các thiết bị chuyên dùng của chính Xe ô tô gây ra.

 Quy tắc bảo hiểm BSH

Quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới ban hành theo Quyết định số 2758/2018/QĐ-BSH-QLNV I ngày 25/12/2018 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội.

Đăng ký báo giá bảo hiểm BSH0938 699913 

 

 

 

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

 

     

 

 

So sánh với các sản phẩm tương tự
Sản phẩm bạn vừa xem

Giỏ hàng