Bảo Hiểm Ô Tô PTI 🔰 Bảo Hiểm Thân Xe Ô Tô PTI 🔰 Mua Bảo Hiểm Thân Vỏ Xe PTI Bưu Điện Vũng Tàu
Loại xe | Phí bảo hiểm | VAT | Tổng phí |
Xe dưới 3 tấn | 853.000 | 85.300 | 938.300 |
Xe dưới 3 tấn đến 8 tấn | 1.660.000 | 166.000 | 1.826.000 |
Xe dưới 8 tấn đến 15 tấn | 2.746.000 | 274.600 | 3.020.600 |
Xe trên 15 tấn | 3.200.000 | 320.000 | 3.520.000 |
Loại xe | Phí bảo hiểm | VAT | Tổng phí |
4 chỗ & 5 chỗ | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
6 chỗ & 7 chỗ & 8 chỗ | 794.000 | 79.400 | 873.400 |
15 chỗ & 16 chỗ & 24 chỗ | 1.270.000 | 127.000 | 1.397.000 |
25 chỗ & 30 chỗ & 40 chỗ & 50 chỗ | 1.825.000 | 182.500 | 2.007.500 |
Loại xe | Phí bảo hiểm | VAT | Tổng phí |
4 chỗ & 5 chỗ | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
6 chỗ & 7 chỗ & 8 chỗ | 794.000 | 79.400 | 873.400 |
15 chỗ & 16 chỗ & 24 chỗ | 1.270.000 | 127.000 | 1.397.000 |
25 chỗ & 30 chỗ & 40 chỗ & 50 chỗ | 1.825.000 | 182.500 | 2.007.500 |
Chi trả cho những thiệt hại vật chất xe do thiên tai, tai nạn bất ngờ như: đâm, va, hỏa hoạn, cháy nổ...
Được quyền yêu cầu sửa chữa xe tại các Cơ sở sửa chữa chính hãng gần nhất trong lãnh thổ Việt Nam
Bồi thường toàn bộ chi phí thay thế mới cho những bộ phận bị tổn thất mà không áp dụng quy định khấu hao phụ tùng thay mới.
Chi trả chi phí sửa chữa khi xe bị thiệt hại động cơ do lỗi vô ý của lái xe điều khiển xe đi vào đường/ khu vực ngập nước.
Mất cắp bộ phận chi phí thay thế cho bộ phận bị mất cắp: đèn, gương...